Có 2 kết quả:

田假 điền giả田者 điền giả

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ việc để làm ruộng, ngày xưa học trò đi học, tới ngày mùa thì được nghỉ để về gặt hái, gọi là Điền giả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người làm ruộng.